TruongSuppoort.blogspot.com

Wednesday, 10 May 2017

Từ Vựng Tiếng Anh Cơ Bản 1 (để dành mỗi ngày ăn 1 câu "Come here").

1. What's up? - Chuyện gì vậy 
2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?
3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì? 
4. Nothing much - Không có gì mới cả. 
5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy? 
6. I was just thinking - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. 
8. It's none of your business - Không phải là chuyện của bạn. 
9. Is that so? - Vậy hả?
10. How come? - Làm thế nào vậy?
11. Absolutely! - Chắc chắn rồi! 
12. Definitely! - Quá đúng! 
13. Of course! - Dĩ nhiên! 
14. You better believe it! - Chắc chắn mà.
15. I guess so - Tôi đoán vậy.
16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.
17. I can't say for sure - Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. - Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) - Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? - Có rảnh không?
24. About when? - Vào khoảng thời gian nào? 
25. I won't take but a minute - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! - Hãy nói lớn lên. 
27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không? 
28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không? 
29. Come here - Đến đây. 
30. Come over - Ghé chơi.
31. Don't go yet - Đừng đi vội. 
32. Please go first. After you - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau. 
33. Thanks for letting me go first - Cám ơn đã nhường đường. 
34. What a relief - Thật là nhẹ nhõm.
35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia? 
36. You're a life saver - Bạn đúng là cứu tinh.
37. I know I can count on you - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo! 
39. That's a lie! - Xạo quá!
40. Do as I say - Làm theo lời tôi.
41. This is the limit! - Đủ rồi đó! 
42. Explain to me why - Hãy giải thích cho tôi tại sao.
43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
44. In the nick of time - Thật là đúng lúc.
45. No litter - Cấm vứt rác // Không xả rác.
46. Go for it! - Cứ liều thử đi.
47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.
48. How cute! - Ngộ ngĩnh // Dễ thương quá!
49. None of your business! - Không phải việc của bạn.
50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!
Ngoài ra còn có 24 câu tiếng anh thông dụng sử dụng trong các tình huống khác:
1. Say cheese! Cười lên nào ! (laugh up)
2. Be good ! - Ngoan nhá!
3. Bottom up! - 100% nào!
4. Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào!
5. Scratch one’s head - Nghĩ muốn nát óc
6. Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
7. Mark my words! - Nhớ lời tao đó!
9. Bored to death! - Chán chết!
10. What a relief! - Đỡ quá! // Nhẹ nhõm cả người.
11. Enjoy your meal ! - Ăn ngon miệng nhá!
12. Go to hell ! - Đi chết đi.!
13. It serves you right! - Đáng đời mày!
14. The more, the merrier! - Càng đông càng vui.
15. Beggars can’t be choosers! - Ăn mày còn đòi xôi gấc
16. Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
17. Good job!= well done! - Làm tốt lắm!
18. Go hell! chết đi, đồ quỷ tha ma bắt
19. Just for fun! - Cho vui thôi
20. Try your best! - Cố gắng lên // Cố gắn hết sức.
21. Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
22. Congratulations! - Chúc mừng!
23. Rain cats and dogs - Mưa tầm tã; Mưa như trút nước.
24. Love my love - Tình yêu của tôi.

No comments:

๖ۣۜAnh rất nguy hiển... ๖ۣۜĐừng có manh động...!!!

                ▄▌▐▀▀▀▀▀▀▀▀▀▀▀▀▀▀▀▀▀▀▀▀▀▀▀▀▌         ▄▄██▌█ ░Xe chở 1.000.000 LIKE đây... ▄▄▄▌▐██▌█ ░░░░░░ ░░░░░░░░░ ░░░░░░░▐ ███████▌█▄▄...

Được quan tâm nhiều.~